Phương pháp điều trị cho bệnh nhân không thể tuân thủ phương pháp
điều trị CPAP truyền thống
Philips Respironics đã cách mạng hóa liệu pháp điều trị giấc ngủ qua việc giới thiệu công nghệ áp lực khí dương hai cấp độ dành cho việc chữa trị ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn. Gần giống với hơi thở tự nhiên với hỗ trợ áp lực hít vào và thở ra, công nghệ đã được chứng mình này không những cung cấp nột liệu pháp hiệu quả - mà nó còn
cung cấp sự thoải mái cho những bệnh nhân gặp khó khăn trong vấn đề thích nghi với phương pháp liệu pháp CPAP truyền thống. Đồng thời, BiPAP Auto có hầu hết các tính năng và chương trình làm cho System One trở thành một trong những hệ thống điều trị giấc ngủ được chỉ định nhiều nhất thế giới.
Thiết bị Philips Respironics với phát hiện tiên tiến các sự kiện, phản ứng lại (đối với một số mẫu), và ghi nhận các sự kiện nâng cao: Chỉ số Ngưng thở Thở chậm (AHI), kích thích liên quan đến đường hô hấp (RERA), ngáy, lưu lượng khí giới hạn (FL), rò rỉ, ngáy rung (VS), ngưng thở do tắc ngẽn(OA), rò rỉ lớn (LL), ngưng thở không do tắc nghẽn (CA), thở chu kì (PB), và Chứng thở chậm và ngắn (H).
Các tính năng của System One
• Phát hiện sự kiện nâng cao
• Bi-Flex cho sự thoải mái
• Hệ Thống Kiểm Soát Trở kháng
• Kiểm tra độ khít của mặt nạ
• Báo cáo dữ liệu dạng đồ thị sóng
• Mô-đun Oxi
• Bộ nhớ trong
• Ramp thông minh
• Hệ thống quản lý bệnh nhân Encore
• Kết nối và kết xuất dữ liệu thông
qua thẻ nhớ SD, cáp nối, không
dây, và mô-đun băng thông rộng
Bộ tạo ẩm
• Kiểm soát độ ẩm - System One
• Tùy chọn bộ làm ẩm làm nóng
trước
• Tùy chọn bộ tạo ẩm có ống gia
nhiệt
Lợi thế của BiPAP Auto
• Các chế độ CPAP, fixed bi-level,
auto bi-level
• PSmin có thể điều chỉnh
• Bi-Flex cho sự thoải mái
• Phát hiện sự kiện nâng cao
• Dữ liệu từ Modem và SD card
• Tùy chọn đo nồng độ Oxy trong máu
• Tùy chọn ống gia nhiệt
Thông số kỹ thuật BiPAP Auto
Thông số kỹ thuật
|
|
Dải áp lực
|
4 – 25cmH2O
|
Dải áp lực Flex
|
0 đến 3
|
Thời gian Ramp
|
0 đến 45 phút (gia số 5 phút)
|
Áp lực bắt
đầu Ramp
|
4 đến EPAP tối thiểu (chế độ auto)
|
Kích thước
|
7” L x 5.5” W x 4” H
18 cm L x 14 cm W x 10 cm H
|
Trọng lượng
|
3 lbs; 1.36 kg (không có bộ tạo ẩm)
|
Bộ lọc
|
Bọt xốp và Ultra fine tùy chọn
|
Cài đặt thiết bị
|
LCD/control wheel/nút nhấn
|
Dung lượng lưu
trữ (tối thiểu)
|
Hiển thị : tuân thủVIC, 1-, 7-và trung bình 30 ngày, SD card > 1 năm, On-board: 6 tháng
|
Bộ đo tuân thủ
|
Phát hiện hơi thở
|
Bù đắp độ cao
|
Tự động
|
Điện áp yêu cầu
|
100-240 VAC, 50/60 Hz
|
Bộ tạo ẩm
|
Có thể liên kết với bộ tạo ẩm của
System One 60 Series và System
One 60 Series Heated Tube
|
Bảo hành
|
02 năm
|
Các bộ phận khác
|
Đèn LEDs
|