Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D để bàn Fukuda UF 870AG
Model:
UF 870AG
Hãng
Một hệ thống siêu âm thông minh hàng đầu
Bằng cách áp dụng công nghệ F-AG ban đầu của Fukuda Denshi vào trong một thiết bị nhỏ gọn, UF-870AG đảm bảo cung cấp một chất lượng hình ảnh tuyệt vời và độ chính xác cao.
Với đa dạng các chức năng thuận tiện, sự đổi mới này khởi đầu cho một thế hệ hình ảnh có chất lượng cao.
Chất lượng hình ảnh và quy trình làm việc tiến bộ
Sự xuất hiện của UF-870AG phù hợp với khái niệm phát triển Tellus, vận hành thân thiện và hiệu suất cao. Các hình ảnh rõ ràngvới việc giảm nhiễu tối đa đã tăng cường sự tin cậy trong lĩnh vực siêu âm. Tăng hiệu quả kiểm tra đảm bảo việc giảm gánh nặngcho các nhân viên y tế và bệnh nhân. Thiết kế thông minh và nhỏ gọn, kết hợp với một hệ thống dễ dàng vận hành, tạo môi trường thăm khám thoải mái.
Hình ảnh tiến bộ
Cho các hình ảnh có chất lượng cao hơn.
Công nghệ xử lý số hóa hoàn toàn
Tích hợp chùm tia quét kỹ thuật số cung cấp 4 x 64 channels, cho phép việc nhận đồng thời nhiều hình ảnh theo 4 hướng. Ngoài ra nó còn nhận một tỷ lệ khung hình cao hơn và cải tiến mật độ dòng quét.
iCFM (Đồ thị màu thông minh)
Tăng số lượng tín hiệu nhận được cải tiến ty lệ khung Doppler màu
AFA (Điều chỉnh tần số tự động)
Chức năng mới này cho phép điều chỉnh tần số đến điều kiện tốt nhất cho chiều sâu thăm khám và ứng dụng.
Điều này đảm bảo việc giảm số lần kiểm tra và cải thiện tiến độ.
Bản đồ Doppler màu độ nét cao.
Chùm tia quét ký thuật số cho phép kiểm tra dòng chảy của máu (không bỏ lỡ dòng chảy nào)
Và bằng cách trộn lẫn các tín hiệu nhận được, độ nhạy của bản đồ Doppler màu cao hơn 1.5 lần so với một hệ thống thông thường do đó giúp tăng hiệu quả chẩn đoán.
Chức năng tiến bộ trợ giúp cho việc chẩn đoán chỉ với một bước.
Đa dạng các chức năng chọn thêm, cho phép cấu hình của hệ thống thỏa mãn các nhu cầu của từng người sử dụng. Việc chọn lựa các chứa năng chọn thêm cho phép người dùng sử dụng UF-870AG như một hệ thống linh hoạt cho các gói ứng dụng tim mạch hay ổ bụng. Ngoài ra, việc kết hợp đa dạng các chức năng chọn thêm biến UF-870AG trở thành một hệ thống đa chức năng.
Giao diện tiên tiến
Bảng điều hiển được thiết kế sử dụng trực quan
Màn hình màu TFT-LCD 15 inch cung cấp góc quan sát rộng hơn và có thể xoay được.
UF-870AG kết hợp màn hình màu TFT-LCD đáp ứng được yêu cầu cần có góc quan sát rộng và độ sáng cao của một hệ thống siêu âm. Điều này đảm bảo cho việc hiển thị các hình ảnh có độ chính xác cao trong cả môi trường tối lẫn sáng. Màn hình LCD có thể được xoay chuyển tự do theo mọi hướng. Bảng điều khển có thể trượt trái - phải. Do đó, tạo ra môi trường thăm khám tốt nhất thậm chí tại những nơi hạn chế về không gian.
Bảng điều khiển dễ vận hành
Các phím được đặt tại những vị trí hợp lý và được đặt ký hiệu tương ứng cho phép việc kiểm tra nhanh và hiệu quả hơn.
Chẩn đoán tiến bộ
Cho hình ảnh đáng tin cậy hơn
Tim
Các chức năng chọn thêm sau đây về kiểm tra tim mạch giúp cho việc chẩn đoán hoàn thiện hơn.
Phần mềm tim
Hình ảnh mô Doppler-Doppler Tissue Imaging (DIT)
Hỗ trợ phần mềm DIT cho việc kiểm tra tốc độ chuyển động của thành tim. Cho phép đo tốc độ chuyển động nội tại cơ tim, do đó không chỉ hỗ trợ đánh giá khả năng của tâm thu mà còn cả tâm trương.
Mode M
Con trỏ mode M di chuyển theo nhiều hướng khác nhau. Việc này cho phép phát hiện ra các phần mà tia quét khó có thể quét một cách chính xác.
Phần mềm điện tim gắng sức.
Phần mềm đo điện tim gắng sức có thể được cài đặt cho phép chẩn đoán phát hiện ra chứng thiếu máu cục bộ và điều chỉnh khả năng phát triển của vách tim. Các quy tắc có thể dễ dàng được điều chỉnh cho phù hợp nhất với từng tình huống.
Đầu dò siêu âm tim qua thực quản Transesophageal cho phép kiểm tra nhiều trường hợp mà khó có thể được kiểm tra qua thành ngực.
Ổ bụng
Khả năng thấm được và độ chính xác cao tăng hiệu quả thăm khám.
Điều chỉnh tần số tự động
Sự khác nhau giữa điểm tập trung và chiều sâu thăm khám phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và thể chất cửa từng bênh nhân. Chức năng điều chỉnh tần số tự động loại bỏ nhu cầu việc lựa chọn tần số theo phương pháp thủ công. Nó tự động điều chỉnh tần số đến một cấp độ tối ưu bảo đảm cho hình ảnh có độ chính xác cao với khả năng thấm tuyệt vời.
Bề mặt
Hỗ trợ vùng thăm khám rộng bao gồm kiểm tra động mạch, tuyến giáp và tuyến vú cũng như trong phẫu thuật thẩm mỹ.
Đầu dò tần số cao
Các đầu dò tần số cao, giảm nhiễu trong phạm vi 38 đến 50mm, cho phép chọn một đầu dò phù hợp với lần kiểm tra hiện hành. Ví dụ, đầu dò sâu 38mm phù hợp với việc kiểm tra động mạch và một đầu dò sâu 50mm cho việc kiểm tra tuyến vú.
Adapter sinh thiết an toàn
Một adapter được cung cấp cho sinh thiết an toàn. Bộ kit dùng một lần không cần phải tiệt trùng lại và bảo đảm một sinh thiết sạch và chắc chắn không làm hưu hại đầu dò.
Chẩn đoán tiến bộ
Cho việc kiểm tra liền mạch
DMAS (Hệ thống lưu trữ và quản lý dữ liệu)
Quản lý giữ liệu bệnh nhân
Thông tin bệnh nhân, kết quả đo và hình ảnh siêu âm được lưu trong ổ cứng, cho phép dễ tìm và so sánh với các kết quả trước đó.
Truyền tải giữ liệu
Các hình ảnh tĩnh và các đoạn phim có thể dễ dàng được lưu vào ổ cứng và được truyền tải qua mạng LAN, hoặc qua CD-ROM, USB…
Định dạng JPEG, BMP, MPEG hoặc PDF có thể hiển thị được trên máy tính.
Báo cáo
Cung cấp mẫu cho phép người sử dụng dễ chuyển kết quả vào khổ giấy A4. Bất kỳ hình ảnh PDF nào có thể đơn giản được chèn vào báo cáo trong khi các bình luận có thể dễ dàng được nhập vào. Ngoài ra, máy in laser có thể được kết nối trực tiếp UF-870AG để in ra kết quả.
UF-870AG-4D
Phần mềm 4D
Các chức năng 4D được tích hợp hoàn toàn với tối ưu hóa dòng chảy
Không có hệ thống nào vượt trội cho các đầu dò thăm khám có động cơ.
Tỷ lệ dung tích tiêu chuẩn cao
Tích hợp các đặc tính:
- Đo các đường cong OB tiêu chuẩn
- MPR view, Paraplane View
- Bề mặt, gradient, x-ray, max-IP rendering.
Công nghệ 4D
- Đầu dò vùng bụng hình khối tròn
- Phần mềm tạo ảnh 4D
- Tích hợp nhỏ gọn( Biểu đồ, Các thông số, PACS)
Nâng cao chất lượng của các thông số
- Cải tiến trong lĩnh vực thăm khám tổng quát, sản phụ khoa
Nâng cao toàn bộ hệ thống
- Doppler năng lượng trực tiếp.
Khung hiển thị mới
Đặc tính kỹ thuật của máy UF-870AG
Hiển thị : 15 inch, độ phân giải cao, góc quan sát rộng, màn hình TFT LCD
Phương pháp quét : Quét kiểu Phased array điện tử / Quét kiểu Convex array điện tử / Quét kiểu Linear array điện tử
Chùm tia quét : Kỹ thuật số, xử lý tín hiệu
Tỷ lệ khung : Tối đa 224 khung hinhg / giây (phụ thuộc cài đặt hệ thống)
Các mode vận hành : Mode 2B (2D), Mode M, Mode PWD, Mode CFM, Mode Power Doppler, Mode Triplex, Mode Color M, Mode CWD (chọn thêm), Mode giải phẫu M (chọn thêm)m Mode hình ảnh mô doppler (chọn thêm)
B-mode : Phương pháp tập trung:
+ Truyền : 1 bước (lựa chọn 8 loại)
+ Nhận: tiêu điểm động liên tục
: Độ sâu thăm khám: 2~30 cm (phụ thuộc đầu dò)
: Tần số: 2 loại, có thể lựa chọn và AFA (điều chỉnh tần số tự động)
: Hình ảnh hòa âm mô: on/off, 2 loại tần số để lựa chọn (phụ thuộc đầu dò)
: Thang màu: 8 loại màu B để lựa chọn
: Điều khiển hiển thị: Lên/xuống, trái /phải, đa dạng góc quan sát (tùy thuộc vào đầu dò)
Mode-M : Mode vận hành : Thanh di chuyển
: Tốc độ quét : 4 bước (2 đến 8 giây/hình)
: Thang màu : 8 loại màu M để lựa chọn
Mode-PWD : Mode hiển thị :
+ mode PWD, mode High PRF
+ Hình ảnh mô dopller quang phổ (chọn thêm)
: Tốc độ quét : 4 bước (2 đến 8 giây/hình)
: Dải tốc độ quét : ±1KHz đến ±20Khz
Mode-CFM : Mode hiển thị :
+ Mode tốc độ, mode nguồn trực tiếp
+ Hình ảnh mô doppler (chọn thêm)
: Dải tốc độ : ±250Hz đến ±24Khz
: Bản đồ màu : Tốc độ : 4 loại, nguồn : 4 loại, DTI : 4loại
Mode CWD (chọn thêm) : Mode hiển thị : mode CWD, Mode Pencil CWD
: Tốc độ quét : 4 bước (2 đến 8 giây/hình)
: Dải tốc độ : ±1KHz đến ±48Khz
Điêu khiển hình ảnh : Chế độ khuếch đại : 60~100 dB , 32 bước
: Bù khuếch đại theo độ sâu STC : 8 khe trượt
: Dải động : 48~96 dB , 8 bước
: Gắng sức : 8 bước
: Độ mịn : 4 bước
: Hậu xử ký hình ảnh : 8 bước
: Mật độ dòng : 2 bước
: Thang màu : 8 loại
: Đồng bộ ECG : 2 lần
:
Kết nối đầu dò : 3 cổng, 1 cổng dành cho đầu dò bút chì
Tín hiệu sinh học : ECG, PCG
Các phép đo và phép toán : Tổng quát, tim, mạch, tiết niệu, sản/phụ khoa với chức năng báo cáo
Lưu trữ hình ảnh : 600 khung hình cho bộ nhớ hình (tối đa 3000 khung hình : chọn thêm) USB, 160 GB HDD, CD-R/RW.
Mạng : LAN, DICOM (chọ thêm)
Tổng quát : Nguồn: AC100-240V ±10%, 50-60Hz
: Điện tiêu thụ: 850VA
: Kích thước ngoài: 480 (W) x 826 (D) x 1215~1505 (H) mm
: Trọng lượng: 100kg
Các loại đầu dò:
Đầu dò Phased array
Đầu dò Convex
Đầu dò Micro Convex
Đầu dò Linear 50mm
Đầu dò bút chì
Đầu dò 4D
|
FUT-SA162-5A, FUT-1-5PA, FUT-3-8PA, FUT-3-8TEM
FUT-CA602-5A
FUT-4-9MC, FUT-TVA114-7A
FUT-LA385-12A, FUT-5-12L50
FUT-PEN2, FUT-PEN4, FUT-PEN8
FUT-CVA403-6A
|