THÔNG SỐ KĨ THUẬT
I. Hệ thống X-quang
1. Máy phát cao tần và bảng điều khiển
- Cao tần: 50kHz.
- Công suất: 40kw
- Điện áp chụp: 40kv – 125kv.
- Dòng chụp: 50 – 500mA.
- Thời gian chụp: 0.001 – 6 giây
- Dải mAs: 0.5mAs – 600 mAs
- Hiển thị được các thông số chụp kV – mA – mAs/sec trên màn hình LED bằng kỹ thuật số
- Có bộ nhớ để cài đặt các chương trình chụp, có thể đặt 256 chương trình chụp.
- Chụp bằng điều khiển : bảng điều khiển và công tắc tay.
- Có chức năng tự báo lỗi : LED hiển thị mã lỗi.
- Tự động bù điện áp nguồn trong phạm vi: 10% so với nguồn cung cấp
- Điện nguồn sử dụng: 380VAC,50/60 Hz – 3 pha
2. Bóng X-quang
- Hãng sản xuất : Tosiba – Nhật Bản
- Số tiêu điểm bóng: 2 tiêu điểm
- Tiêu điểm bóng
Nhỏ : 1.0 mm
Lớn : 2.0 mm
- Điện áp bóng tối đa: 125kV
- Loại Anode xoay
- Tốc độ quay anốt: 2.700 ~ 3.000 vòng/phút.
- Lọc của anốt: 1.5mmAl
- Chịu nhiệt của anốt: 140kHU
3. Cột mang bóng đèn X-quang
- Cột mang đầu đèn với hệ thống dây cáp cân bằng bằng đối trọng, di chuyển nhẹ nhàng.
- Hệ thống khóa bằng điện từ cho các vị trí.
- Khoảng cách di chuyển theo chiều thẳng đứng : 1.300 mm từ (620 đến 1.900mm)
- Khoảng cách di chuyển theo chiều trái – phải (theo day dẫn): 2.500mm
- Khoảng cách di chuyển theo chiều trước – sau xấp xỉ: 260mm
- Bóng quay quanh giá bóng: 1800 mỗi góc quay 900 với khóa bằng điện.
- Độ quay của trục ngang (cụm bóng và giá bóng quay): 1800 với hệ thống khóa bằng tay
- Bộ nguồn cung cấp là: 120VAC, 24VDC, 50/60Hz
4. Bộ chuẩn trực chùm tia X-quang
- Được trang bị bộ lọc bằng nhôm dầy 1.2 mm
- Trường phát tối đa là 45cm x 45cm tại khỏang cách SID là 100cm.
- Trường phát tối thiểu là: 1cm x 1cm tại khỏang cách SID là 100cm.
- Nguồn dẫn sáng colimator bằng halogen, công suất 150W – 24VAC
- Thời gian mở của nguồn sáng là: bộ điều khiển điện tử sau 30 giây đèn sẽ tự tắt.
- Độ sáng của nguồn sáng: lớn hơn 160 Lux tại khỏang cách SID là 100cm
5. Bàn chụp X quang di chuyển 4 chiều
- Mặt bàn trượt 04 chiều
- Bộ phận bucky di chuyển tịnh tiến bên dưới mặt bàn
- Di chuyển mặt bàn bằng cảm biến chân
- Định vị bằng bộ khóa nam châm từ
- Kích thước: Khoảng 750mm x 2.000mm (rộng,dài)
- Khả năng di chuyển của mặt bàn : Dọc :±32.5cm
: Ngang: ±15cm
- Khoảng cách từ film đến mặt bàn: 10cm
- Bucky di chuyển: 40cm
- Trọng tải bàn: 150Kgs
- Nguồn điện: 120VAC, 3Amp, 50-60Hz
6. Giá chụp phổi có Bucky
- Khoảng cách di chuyển Bucky : 1.280mm
- Lắp cassette: từ bên trái hoặc từ bên phải
- Chuyển động của Grid: điều khiển bằng động cơ
- Khoảng cách đến tiêu điểm: từ 100cm đến 180 cm
- Mức độ lọc của bề mặt: độ dày lớp Nhôm dưới 1mm tại 100kVp
- Định vị bằng bộ khóa nam châm từ
- Bộ nguồn cung cấp là: 120VAC, 1AMP, 50/60Hz
7. Cáp cao áp
- Cáp cao thế bộ dây dài 8 m, với bộ đầu cắm.
- Tải suất điện áp: tối đa 150kVp
II. Tấm nhận ảnh TFT
1.Cảm biến bản phẳng (FPD)
- Mục đích sử dụng : General Radiography
- Kiểu Cảm biến : a-Si TFT bảng thụ thể Flat Panel
- Màng nhấp nháy : Csl: TI / HD
- Khoảng cách các Pixel : 140 microns
- Độ phân giải : 3072x3,072(9.4 Mega Pixel)
- Kích thước tấm nhận ảnh : 17 x 17" (430 x 430mm)
- Tín hiệu cơ học chuyển sang tín hiệu KTS : 16-bit
- Phạm vi năng lượng : 40-150 kVp
- Giao diện trạm làm việc : Gigabit Ethernet
- Thời gian nhận hình ảnh và xử lý : 3 giây
- Môi trường hoạt động : 10~35 °C / 30~85%
- Kích thước : 460x460x15.5(WxDxH)
- Trọng lượng : 5 kg
2.Hộp nguồn (Power box)
- Cung cấp điện cho cảm biến từ nguồn điện 110~ 220 VAC
- Điện phân tán: 35VA (tối đa)
- Kết nối với máy tính điều khiển hệ thống
3.Lưới tĩnh lọc tia X
- Lưới: Tỷ lệ : 10:1
4. Máy tính điều khiển
- Cấu hình hệ thống máy tính
• OS : Windows 7.
• CPU : I5
• HDD : 1000GB
• RAM : 2 GB
4. Màn hình LCD
- Kích cỡ Màn hình LCD : 21”
- Độ phân giải LCD( Resolution) : 1280 x 1024
5.Hệ thống phần mềm chụp và xử lý ảnh
- Chụp và xử lý hình ảnh
- Quản lý thông tin bệnh nhân
- Thời gian: 4~5 sec ( xem trước 3 sec )
- Phương thức: loại kỹ thuật số
- DICOM : hỗ trợ chuẩn DICOM 3.0,
- Lưu trữ dự phòng: Hỗ trợ dự phòng với CD/DVD, Flash Disk
- Thao tác ảnh
· Tạo ảnh kỹ thuật số
· Tùy chỉnh chú thích
· Cắt cúp và cài sẵn
· Phóng to/thu nhỏ
· Chức năng quay
· Đảo ngược và lật (ngang/dọc)
· Đo góc và chiều dài
· Quay (chiều kim đồng hồ)
· Bỏ hình và lưu hình
· Kính phóng đại
· Làm nổi vùng ảnh
· Hiển thị bố cục hình ảnh: 1x1, 2x1, 1x2, 2x2, toàn màn hình, kích thước thật
· Kết nối đa dạng PACS
· Kết nối đa dạng máy in DICOM
· Thân thiện với người dùng GUI
|