Công ty chúng tôi phân phối máy thở Cpap,Autocpap, Bipap hai chiều Lumis 150 VPAP ST, Resmed, Australia
logo banner 2

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: Mr Quý
0936353268
KD1_ Ms Hòa
0904578628
KD2_ Mr Hà
0971637894
KD3_Ms Khanh
0362714333
KD4_Mr Đồng
0966 050 650
KD5_Mr Quyết
0966398144
Kế Toán _ Mrs Phương
0775624690
Kỹ thuật _ Mr Đức
0913029230

Thống kê

Khách online: 13
Hôm nay: 15
Tuần này: 268
Tháng này: 4248
Tổng truy cập: 4402

MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP CHUYÊN DỤNG CHO VẬN CHUYỂN, CẤP CỨU

 

MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP CHUYÊN DỤNG CHO VẬN CHUYỂN, CẤP CỨU









 

MÁY THỞ XÂM NHẬP VÀ KHÔNG XÂM NHẬP CHUYÊN DỤNG CHO VẬN CHUYỂN, CẤP CỨU

Hãng: Vyaire/Mỹ

Model: LTV1200

 

I.  Yêu cầu chung:

- Năm sản xuất: Năm 2023 trở về sau

- Chất lượng máy: Mới 100%

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE hoặc tương đương

- Nguồn cung cấp: 220V, 50 Hz

II. Cấu hình:

Máy chính                                                                   1 cái

Bộ dây thở người lớn dùng nhiều lần                      1 bộ

Dây dẫn ô xy                                                               1 cái

Phổi giả 1L                                                                  1 bộ

Mặt nạ thở người lớn dùng nhiều lần                      1 bộ

Pin ngoài dự phòng                                                    1 bộ

Cáp nối với nguồn điện dùng trong xe cứu thương        1 cái

Túi đựng máy đeo khi vận chuyển                          1 bộ

 

III. Chỉ tiêu kỹ thuật:

1.             ỨNG DỤNG:

-       Máy thở cung cấp các chế độ hỗ trợ thông khí xâm lấn và không xâm lấn cho các bệnh nhân người lớn và trẻ em có trọng lượng từ 5 kg trở lên.

-       Máy đáp ứng nhu cầu sử dụng trong phòng chăm sóc tích cực, Phòng cấp cứu, chuyên dụng cho chuyển bệnh cấp cứu.  

 

2.             TÍNH NĂNG:

2.1          Công nghệ tuốc bin không cần máy nén khí

2.2          Ắc quy lắp trong cho phép sử dụng tối thiểu 60 phút

2.3          Pin ngoài sử dụng tối thiểu 5 tiếng

2.4          Máy hỗ trợ thở xâm nhập và không xâm nhập trên các chế độ thở: Kiểm soát/hỗ trợ áp lực; kiểm soát thể tích và chế độ thở tự nhiên…

2.5          Hỗ trợ tính năng khởi tạo và cài đặt thông khí nhanh cho các đối tượng bệnh nhân: trẻ rất nhỏ, trẻ em và người lớn.

2.6          Tính năng nâng cao về cai thở chuyên dụng (Spontaneous Breathing trial – SBT)

2.7          Công cụ quản lý sử dụng nguồn khí Oxy cung cấp giúp tối ưu trong vận chuyển và cấp cứu bệnh nhân.

2.8          Có khả năng tùy chọn thêm màn hình theo dõi, giúp hiển thị các dạng sóng, thông số của bệnh nhân ( Tùy chọn thêm)

 

3.             ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT NGUỒN ĐIỆN:

3.1          11 -15 VDC

3.2          100 - 250 VAC

3.3          50-60 Hz

 

4.             ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT KHÍ NÉN:

4.1          Nguỗn oxy áp lực cao:         40 - 80 psig (2.8 - 5.5 bar)

4.2          Sử dụng được với nguồn ô xy áp lực thấp: <80 lít/phút, <10 psig

 

5.             CÁC ĐIỀU KHIỂN:

5.1          Các chế độ thở máy:            Kiểm soát, hỗ trợ/kiểm soát, SIMV, CPAP, NPPV,

5.2          Các kiểu thở:                         Điều khiển thể tích, Điều khiển áp lực, Hỗ trợ áp lực,                  Thở tự nhiên.

5.3          Nhịp thở:                               0 - ≥80 nhịp/phút

5.4          Thể tích khí lưu thông:        ≤50 - ≥2000 mL

5.5          Thời gian thở vào:                ≤0.3 - ≥9.9 giây (100 lít/phút)

5.6          Lưu lượng dòng trong chế độ thở PC/PS/thở tự nhiên: lên tới160 lít/phút

5.7          Điều khiển áp lực:                1 -≥99 cmH2O

5.8          Hỗ trợ áp lực :                       1 - ≥60 cmH2O

5.9          Độ nhạy:                                1 - ≥9 lít/phút

5.10       Thay đổi ngắt thời gian:      ≤0.3 đến ≥3.0 giây  

5.11       Nhịp thở bằng tay:                1 nhịp với cài đặt hiện tại

5.12       Cung cấp khẩn cấp 100% O2:        trong thời gian từ 1-≥3 phút

 

 

6.             CÀI ĐẶT CẢNH BÁO:

6.1          Thời gian ngừng thở:                       ≤10 - ≥60 giây

6.2          Giới hạn áp lực cao:                         ≤5 - ≥100 cmH2O

6.3          Áp lực đỉnh thấp:                              tắt, 1 - ≥60 cmH2O

6.4          Thể tích khí thấp:                             tắt, 1 - ≥99 lít

6.5          Máy thở không hoạt động:              LED đỏ, âm báo

6.6          PEEP cao:                                          tắt, 3 - ≥20 cmH2O

6.7          Nhịp thở cao:                                    tắt, 5 - ≥80 nhịp/phút

 

7.             CÁC BÁO ĐỘNG CỐ ĐỊNH SẴN:

7.1          Phát hiện ngắt mạch thở (tuột ống, hở khí quá lớn, ...)

7.2          Mất nguồn điện lưới hoặc điện áp lưới thấp

7.3          Cạn ắc quy hoặc điện áp ắc quy thấp

7.4          Áp lực ô xy vào cao/thấp

7.5          Máy thở không hoạt động

 

8.             CÁC CHỈ SỐ ĐO VÀ HIỂN THỊ:

8.1          Áp lực đỉnh thì thở vào:                  0 - ≥120 cmH2O

8.2          Áp lực trung bình đường khí:         0 - ≥99 cmH2O

8.3          PEEP:                                                 0 - ≥99 cmH2O

8.4          Nhịp thở:                                           0 - ≥250 nhịp/phút

8.5          Thể tích thở ra:                                 0 - ≥4000 mL

8.6          Thể tích khí phút thở ra:                  0 - ≥99.9 lít

8.7          Tỷ lệ I:E:                                           99:1 - 1:99

8.8          AutoPEEP:                                        0 – 100 cmH2O

8.9          Bệnh nhân gắng thở:                        hiện thị đèn LED xanh

 

9.             CÁC TÍNH NĂNG BỔ XUNG:

9.1          Hỗ trợ chế độ thở máy dự phòng khi bệnh nhân ngừng thở (apnea ventilation)

9.2          Cho phép điều chỉnh ngắt theo lưu lượng dòng khí (Variable flow termination)

9.3          Cho phép điều chỉnh ngắt theo thời gian (Variable time termination)

9.4          Cho phép điều khiển ngắt điều khiển áp lực (Pressure control flow termination)

9.5          Bù rò rỉ khí

9.6          Tính toán thời gian sử dụng bình ôxy




Công ty  TNHH Công nghệ và thương mại SBG Việt
Địa chỉ:Số 6 Ngõ 108 Bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội.
VPGD: Số 46 Phố Bạch Thái Bưởi, P.Phúc La, Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: 02435510490/02466849783 - fax: 02435510490 - hotline: 0936353268 - 0904 578 628
Skype: thietbiyte.sbg   - Zalo: 0936353268

Email: thietbiyte.sbg@gmail.com - Website: 
http://thietbiytesbg.com.vn/

Công ty chúng tôi phân phối máy thở  Cpap,Autocpap, Bipap hai chiều Lumis 150 VPAP ST, Resmed, Australia 


=========================================================
THIẾT BỊ Y TẾ SBG / THIETBIYTESBG / CHUYÊN KHOA HÔ HẤP / MÁY THỞ CPAP / THIẾT BỊ VỆ SINH THIẾT BỊ PHÒNG MỔ / THIẾT BỊ CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH / MÁY ĐIỀU TRỊ CPAP / HÓA CHẤT