Công ty chúng tôi phân phối máy thở Cpap,Autocpap, Bipap hai chiều Lumis 150 VPAP ST, Resmed, Australia
logo banner 2

Hỗ trợ trực tuyến

Hotline: Mr Quý
0936353268
KD1_ Ms Hòa
0904578628
KD2_ Mr Hà
0971637894
KD3_Ms Khanh
0362714333
KD4_Mr Đồng
0966 050 650
KD5_Mr Quyết
0966398144
Kế Toán _ Mrs Phương
0775624690
Kỹ thuật _ Mr Đức
0913029230

Thống kê

Khách online: 4
Hôm nay: 310
Tuần này: 1685
Tháng này: 5665
Tổng truy cập: 5819

MÁY THEO DÕI SẢN KHOA Model: FM 8000 Hãng: TRISMED Xuất xứ: Hàn Quốc

 

MÁY THEO DÕI SẢN KHOA Model: FM 8000 Hãng: TRISMED Xuất xứ: Hàn Quốc









 MÁY THEO DÕI SẢN KHOA

Model: FM 8000

Hãng: TRISMED

Xuất xứ: Hàn Quốc

A. Đặc điểm

-       Máy theo dõi sản khoa FM 8000 – Là sản phẩm thiết bị khoa sản của hãng Trismed Hàn Quốc  đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh trên thị trường monitor sản khoa.

-       Màn hình LC: 10.2” ( Loại FM8010), 7” (Loại FM8007)

-       Bộ chuyển đổi Doppler  xung  sóng tinh thể 9

-       Độ rộng của giấy là 152mm ( US/ tiêu chuẩn quốc tế)

-       Pin được thiết kế  với chức năng sạc lại

-       Phát hiện chính xác di chuyển của thai nhi

-       Giao diện giám sát trung tâm

-       Lựa chọn thêm : Loại  8007 : SPO2, MHR, NIBP, FHR đôi

-       Lựa chọn thêm:  Loại 8010: SPO2, MHR, NIBP, FHR đôi, EGC, RR, FAS( Kích thích âm thanh thai nhi)

1.     EGC (Tùy chọn)

-       Đạt tiêu chuẩn IEC60601-2- 27:205 và AMMI EC13:2002

-       Tích hợp 3 kênh EGC của mạch tương tự, 1 kênh của hô hấp và hai kênh của nhiệt độ cơ thể, YSI400/ YSI700 có sẵn bằng cấu hình phần mềm

-       Giám sát cung lượng tim

-       Sự phân tích loạn nhịp tim

2.     NIBP ( tùy chọn)

-       Độ chính xác cao, sự lặp lại tốt

-       Hai cảm biến áp suất , bảo vệ quá áp đối với phần cứng và phần mềm

-       Có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh

3.     SPO2 ( Tùy chọn thêm)

-       SPO2, tỉ lệ lưu lượng máu là 0.1%

-       Cảm biến an toàn và rắn với năng lượng bức xạ thấp và không có năng lượng bên trong

-       Ít bị ảnh hưởng bởi sự di chuyển

-       Ít bị ảnh hưởng bởi đơn vị thuật điện

B. Thông số kĩ thuật

1. FHR: Nhịp tim thai nhi

-       Bộ chuyển đổi: Đa tinh thể, xung Doppler, độ nhạy cao

-       Sức mạnh: < 5mW/cm2

-       Tần số làm việc: 0MHz

-       Xử lý tín hiệu: Hệ thống đặc biệt DSP,

-       Dải đo lường: 50-210bpm

2. Phạm vi báo hiệu:

-       Giới hạn cao: 160,170, 180,190 bpm

-       Giới hạn thấp: 90, 100, 110,120bmp

-       Công suất âm thanh tối đa: 1.5 watt

3.     Toco

-       Dải đo lường: 100 đơn vị

4.     Hiển thị: Màn hình hiển thị LCD FHR, TOCO, FM, thông số, thời gian, ngày, dung lượng, etc . Nó có thể lưu và hiển thị lại dữ liệu

5.     Nguồn điện

-       Loại 8007: AC 100-240V, 50/60Hz, Pin Li-ION 8.4V

-       Loại 8010: AC 100-240V, 50-60 Hz, Pin Lithum 16.8V

6.     Điện tiêu thụ: < 20W

7.     Kích thước

-       Loại 8007 :  295( rộng) ) x 240 ( dài) x 73 mm (cao)

-       Loại 8010: 320 ( rộng) x 350 ( dài) x 85 ( cao) mm

8.     Trọng lượng thực

-       Loại 8007 : 1.75kg, Loại 8010: 3.5kg

-       Môi trường ( làm việc)

9.     Nhiệt độ: +50 C ~ + 40o C

10.  Độ ẩm : <85%

11.  Áp suất không khí: 86kPa~ 106kPa

12.  Môi trường ( bảo quản và vận chuyển)

13.  Nhiệt độ: -10oC ~+ 55 oC

14.  Độ ẩm : < 93%

15.  Áp suất không khí: 86kPa ~ 106kPa

16.  Đầu dò âm đầu ra

-       Theo yêu cầu  trong quy định được đặt ở IEC1157, 1992, đỉnh của áp lực âm thanh âm không vượt quá 1Mpa. Cường độ chùm tia đầu ra không vượt quá 20mW/cm2 và cường độ trung bình của không gian cao điểm không vượt quá 10mW/ cm 2

17.  Đo SPO2

-       Phạm vi đo lường: 70%- 99%

-       Độ chính xác trong đo lường: ±3%

-       Đo nhịp tim mang thai

-       Phạm vi đo lường: 30bpm ~ 240bpm

-       Độ  chính xác:  ± 2bpm

18.  Đo NIBP

-       a/ NIBP –SYS  ( 6.7 ~32.0 Kpa) ( 50 ~240 mmHg)

-       b/ NIBP – DIA (3.4 ~26.6 Kpa) ( 25 ~200mmHg)

-       c/ NIBP – MEAN ( 2.0 ~24.0 ka) ( 15 ~ 180mmHg)

-       Độ chính xác NIBP

·      ± 1.1kPa ( ± 8mmHg)  hoặc  ± 5% của kết quả, chọn chỉ số lớn hơn

·      Độ sai tối đa: ± 5mmHg

-       Độ lệch chuẩn tối đa: 8mmHg

-       Tỉ lệ xung chính xác

-       Sai trung bình tối đa: ±2bmp

-       Độ chính xác đo: ± 2bmp hoặc ± 5% của kết quả, chọn chỉ số lớn hơn

-       Chế độ đo

-       Đo bằng tay

19.  EGC ( tùy chọn thêm)

-       CMRR: ≥ 90db

-       Đo nhịp tim và phạm vi báo hiệu: 15~300bpm

-       Độ chính xác: ± 1bpm

-       Nhịp tim đập trung bình: 8 nhịp

-       Lựa chọn dây dẫn

-       Đầu vào: 5 dẫn cáp điện tâm đồ

-       Tốc độ quét: 25mm/s

-       Lựa chọn biên độ: x1/4, x1/2, x1, x2, x4

-       Tần số

-       Giám sát: 0.5 – 35Hz ( +0.4 dB, 3.0dB)

-       Bảo vệ khử rung tim

-       Thử nghiệm 5kV

-       Thời gian phục hồi sau khử rung tim: Nhỏ hơn 5 giây

20.  Nhiệt độ ( Tùy chọn)

-       Giới hạn đo lường và tín hiệu: 50o C

-       Dò: Trên bề mặt da

-       Đơn vị: C/F

-       Độ chính xác: ±0.1°C(25°C ~45°C), ±0.2°C(0°C ~25°C or 45°C ~50°C)

-       Độ phân giải: 0.1oC

-       Hô hấp ( tùy chọn)

-       Chế độ đo

-       Trở kháng ngực

-       Tốc độ hô hấp: 0-150 bpm

-       Tốc độ hiển thị dạng sóng: 25mm/s

 

 




Công ty  TNHH Công nghệ và thương mại SBG Việt
Địa chỉ:Số 6 Ngõ 108 Bùi Xương Trạch, Thanh Xuân, Hà Nội.
VPGD: Số 46 Phố Bạch Thái Bưởi, P.Phúc La, Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: 02435510490/02466849783 - fax: 02435510490 - hotline: 0936353268 - 0904 578 628
Skype: thietbiyte.sbg   - Zalo: 0936353268

Email: thietbiyte.sbg@gmail.com - Website: 
http://thietbiytesbg.com.vn/

Công ty chúng tôi phân phối máy thở  Cpap,Autocpap, Bipap hai chiều Lumis 150 VPAP ST, Resmed, Australia 


=========================================================
THIẾT BỊ Y TẾ SBG / THIETBIYTESBG / CHUYÊN KHOA HÔ HẤP / MÁY THỞ CPAP / THIẾT BỊ VỆ SINH THIẾT BỊ PHÒNG MỔ / THIẾT BỊ CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH / MÁY ĐIỀU TRỊ CPAP / HÓA CHẤT