PHẠM VI ỨNG DỤNG
- Phòng phẫu thuật đối với phẫu thuật tổng quát.
- Phòng OB/GY/các phòng sanh (tắm em bé).
- Phòng mổ đối với phẫu thuật chấn thương chỉnh hình.
- Phòng mổ đối với phẫu thuật thần kinh.
- Phòng mổ đối với phẫu thuật tai mũi họng.
- Các nơi có yêu cầu về nước tiệt trùng.
CÁC ĐẶC ĐIỂM
- Bồn rửa hảo hạng tự động.
- Cung cấp nước tiệt trùng (99,6%)-2 đèn tiệt trùng nước bằng tia cực tím (U.V).
- Cung cấp nước nóng 4 mùa.
- Lọc qua bộ lọc trước và bộ lọc chính.
- Dễ hoạt động bằng đầu gối – nước và xà phòng.
- Thiết bị điều khiển áp suất nước.
- An toàn - hai Sentor nhiệt độ an toàn.
- Các vật liệu chống thấm và chống gỉ – tất cả bằng thép không gỉ (SUS304) và các ống bọc đồng.
- Thiết kế hình dáng đẹp.
CÁC CHỨC NĂNG & VẬN HÀNH CƠ BẢN
- Nung nóng:
· Cung cấp nước nóng về mùa đông.
· Làm ấm nhanh bằng một điện trở (2KW)
· Hai công tắc nhiệt an toàn để điều khiển tăng áp suất của bình làm nóng.
· Nhiệt độ nước không thay đổi bởi các công tắc nhiệt an toàn.
- Tiệt trùng
· Nước được tiệt trùng đến 99,6% (0,6T/H) bằng các đèn tiệt trùng nước bằng tia cực tím.
· Các đèn tiệt trùng bằng tia cực tím này làm bằng hai ống (mỗi ống có thể tích 1lit Anh) để an toàn về điện.
· Ta có thể đọc được thời gian sử dụng đèn bằng bộ đo tuổi thọ có gắn sẵn.
- Lọc:
· Lọc nước tới 10µm bằng bộ lọc trước.
· Lọc nước tới 5µm bằng bộ lọc chính.
· Lọc qua bằng hai bộ lọc.
· Thay thế bộ lọc dễ dàng.
CÁC KẾT QUẢ VỀ NHỮNG CUỘC KIỂM NGHIỆM CHỈ RA RẰNG KHẢ NĂNG TIỆT TRÙNG CỦA THIẾT BỊ ĐẠT ĐƯỢC 99,6%
Kiểm tra việc thực hiện tiệt trùng nước bằng tia cực tím của bồn rửa bằng phương pháp tiệt trùng bằng tia cực tím.
1. Phương pháp:
Những mầm vi khuẩn dùng để kiểm nghiệm
|
E.Coli, P.Aeruginasa, B.Subtilis
|
Phương pháp kiểm tra
|
Số mầm vi khuẩn được đo sau khi đã pha loãng chúng vào nước lọc, mỗi cuộc kiểm tra về mầm vi khuẩn được thực hiện hơn 3 lần từ BHI Agarmodium ở trạng thái 370C và 2.4 giờ.
|
Các mẫu thử của mỗi mầm vi khuẩn qua thiết bị lọc bằng tia cực tím (S.S.Unit) trong tổng số 5lit/mm và 10 liter/mm được tập hợp vào trong mỗi bình tiệt trùng và thực hiện kiểm nghiệm theo đúng qui tắc về phương pháp lọc bằng màng như quy trình kiểm tra tổng quát y học của Hàn Quốc.
|
2. Kết quả:
Các mầm vi trùng đã được kiểm nghiệm
|
Tổng số mầm vi trùng trước khi qua
bồn tiệt trùng
|
Số mầm vi trùng sau khi qua bồn
tiệt trùng
|
Tỷ lệ tiệt trùng(%)
|
Còn lại
|
E.Coli
|
3.75 x 105/ml
|
5/ml
|
99.99
|
không
|
P.Aeruginasa
|
3.75 x 105/ml
|
0.4/ml
|
100
|
không
|
B.Subtilis
|
1.25 x 104/ml
|
1.5 x 10/ml
|
98.8
|
không
|
3. Các số liệu đã tìm ra:
· Tỉ lệ tiệt trùng trung bình: 99.6%.
· Xuất sắc trong khả năng tiệt trùng.
BẢNG ĐIỀU KHIỂN ĐỐI VỚI CÁC CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG
TÊN TỪNG PHẦN:
· Đèn hiển thị hoạt động của đèn tia cực tím.
· Đèn hiển thị thời gian nước
· Núm xoang chọn thời gian nước
· Đèn hiển thị nung nóng nước
· Công tắc bật/mở bộ phận làm nóng.
· Công tắc điều khiển nhiệt độ
· Đèn hiển thị hoạt động của đèn tia cực tím.
· Đèn nguồn.
· Công tắc nguồn.
STT
|
TÊN TỪNG PHẦN
|
KÍCH THƯỚC
|
SỐ LƯỢNG
|
CHÚ Ý
|
1
2
3
4
|
Ống cấp nước
Ống cấp nước
Ống xả
Consent
|
15A
15A
65A
110/220V
|
1
1
1
1
|
Nước nóng
Nước lạnh
2.5Kw
|
CÁC VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý:
1. Nên gắn Valve vào ống cấp nước.
2. Công tắc điện được gắn vào công tắc chính, công tắc điện này có công suất 30A.
3. Tùy theo thiết bị, đối với 3 người dùng 2,000mm
2 người dùng 1,400mm
1 người dùng 1,000mm
4. Ổ cắm điện sử dụng cho cả 3 người, 2 người và 1 người giống nhau.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Kích thước bên ngoài : W50mm x L120mm x H485mm
Khả năng chứa đựng : 10 bàn chải, dạng treo tường.
Vật liệu : Thép tấm không gỉ 1.0t
PHỤ TÙNG TÙY CHỌN
Bàn chải để cọ rửa tay
Gương : 01 bộ
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Model
Khoản mục
|
CHS-MACTIC II
|
Kích thước (W x L x H)
|
mm
|
600 x 1,400 x 1,160
|
Bơm xà phòng
|
cái
|
1(12V-18W)
|
Xử lý
|
|
Các mầm vi trùng được tẩy trừ bằng hệ thống lọc
|
Điện trở
|
2Kw x 1 cái
|
|
Nước
|
0C
|
Nhiệt độ nước :0-600C
|
Bộ lọc
|
cái
|
1 bộ lọc trước, 1 bộ lọc chính
|
Tiệt trùng
|
|
Hệ thống tiệt trùng – thổi tia cực tím (15W x 2 cái)
|
Cấp nước
|
Kg/cm2
|
Tối thiểu 1.0 – tối đa 3.0
|
Nguồn điện
|
V
|
AC220V, 50/60Hz
|
Công suất nguồn
|
Kw
|
2.5
|
Thể tích bồn
|
lit
|
30
|
CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
· Áp suất chảy bé nhất mà không có trở kháng xuôi chiều : 0.2bar
· Áp suất chảy bé nhất có trở kháng xuôi chiều : 0.5bar
· Áp suất làm việc cực đại : 10.0bar
· Áp suất chảy theo yêu cầu : 1.0 – 5.0 bar
· Áp suất thử nghiệm : 16.0bar
· Nhiệt độ nước nóng cực đại ở đầu vào : 800C
· Nhiệt độ hỗn hợp cực đại theo yêu cầu : 600C
· Phạm vi nhiệt độ được hiển thị trên núm vặn cài đặt : 20 – 600C
· Kiểm tra an toàn nhiệt độ nước nóng ở chỗ nối đường : 380C
· Cao cấp hơn nhiệt độ nước hỗn hợp : 20C
· Chỗ nối nước nóng - W –(-H-) : Dấu đỏ = bên trái
· Chỗ nối nước lạnh - K –(-C-) : Dấu xanh = bên phải
· Chảy xuất phát ở 400C : Xem đường cong biểu diễn Nhiệt độ hỗn hợp nước : Fig
· Tốc độ chảy tối thiểu : = 5L/phút
Ở 1 áp suất chảy vượt quá 5bar người ta đề nghị lắp 1 valve giảm áp lực ở đường ống cấp. |