Đây là loại XN có độ nhậy cao theo nguyên lý điện hóa miễn dịch (độ nhậy cao hơn ELISA).
Nguyên lý: Kỹ thuật điện hóa phát quang (ECL: Electrode Chemi Luminescence) sử dụng chất đánh dấu Ruthenium khởi phát từ điện chứ không phải từ phản ứng hóa học, vì vậy có khả năng phát hiện chất có nồng độ thấp và cho kết quả rất nhanh chỉ trong vòng 18 – 20 phút. Các kháng thể (hoặc kháng nguyên) gắn biotin và chất đánh dấu ruthenium cùng vi hạt phủ streptavidin được ủ trong hỗn hợp phản ứng. Khi đặt một điện thế lên điện cực buồng đo, phức hợp ruthenium được kích hoạt và tín hiệu phát quang được hình thành. Tín hiệu được đo và kết quả xét nghiệm được xác định qua đường chuẩn xét nghiệm đã được thiết lập.
Thiếu máu
|
|
Chức năng tuyến giáp
|
|
Dấu ấn ung thư
|
Ferritin
Folate
RBC Folate
Vitamin B12
|
|
Anti-Tg
Anti-TPO
Anti-TSH receptor
FT3
FT4
T3
T4
T Uptake
Tg
Tg confirmatory
TSH
|
|
AFP
CA 125 II
CA 15-3
CA 19-9
CA 72-4
CEA
CYFRA 21-1
free PSA
NSE
S-100
total PSA
|
Nội tiết tố/Sinh sản
|
|
Tim mạch
|
|
Bệnh nhiễm trùng
|
ACTH
C peptide
Cortisol
DHEA-S
Estradiol
FSH
hCG+β
hCG STAT
Insulin
LH
Progesterone
Prolactin
SHBG
Testosterone
|
|
CK-MB (mass)
CK-MB (mass) STAT
Digoxin
Digitoxin
Myoglobin
Myoglobin STAT
NT-proBNP
Troponin I*
Troponin T
Troponin T hs*
Troponin T hs STAT*
Troponin T STAT
|
|
Anti-HAV
Anti-HAV IgM
Anti-HBc
Anti-HBc IgM
Anti-HBe
Anti-HBs
Anti-HCV
CMV IgG
CMV IgM
HBeAg
HBsAg
HBsAg confirmatory
HIV Antigen
HIV Antigen confirmatory
HIV combi
Rubella IgG
Rubella IgM
Toxo IgG
Toxo IgM
|
Dấu ấn xương
|
|
Maternal Care
|
|
Critical Care
|
β-CrossLaps
Vitamin D3 (25-OH)
Intact PTH
N-MID Osteocalcin
PTH STAT
P1NP
|
|
AFP
free β hCG**
hCG+β
PAPP-A
PIGF
sFlt-1
|
|
BRAHMS PCT
IL6*
S100
|