THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
(MÁY ĐO PHẾ DUNG KẾ ĐỂ BÀN)
MÁY ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
Model: Datospir Touch Diagnostic (D,T,F)
Hãng: SIBEL SAU
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Đạt tiêu chuẩn CE, Iso13485
I. ĐẶC ĐIỂM
- DATOSPIR touch là một phế dung kế tuân thủ các khuyến nghị mới nhất của các tiêu chuẩn ATS / ERS và SEPAR và nó kết hợp các tài liệu tham khảo quốc tế mới.
- DATOSPIR touch kết hợp kết nối Bluetooth và USB, đồng thời cho phép lựa chọn 3 đầu dò: DISPOSABLE (Lilly), FLEISCH và TURBINE.
- DISPOSABLE: Bộ chuyển đổi áp suất rất chính xác giúp tránh ô nhiễm chéo. Không có bộ lọc hoặc ống ngậm!
- DATOSPIR touch kết hợp phần mềm SIBELMED W20s tiêu chuẩn để thực hiện phép đo phế dung đơn giản, trực quan và chất lượng:
o Xét nghiệm: FVC/ Giãn phế quản, VC, MVV và co thắt phế quản (+40 thông số).
o Đồ thị F/V và V/T đồng thời.
o Đồ thị khuyến khích.
o Lựa chọn các chẩn đoán tự động khác nhau.
o Hơn 20 tài liệu tham khảo quốc tế.
o Bao gồm Quanjer 2012-GLI với các giá trị tham chiếu điểm LLN và Z.
o Bao gồm biểu đồ Quanjer 2012-GLI trên màn hình và báo cáo.
o Kiểm soát chất lượng phế dung kế.
o Báo cáo xu hướng để xem sự phát triển của bệnh nhân.
o Xuất dữ liệu dưới dạng XML hoặc PDF.
o Quản lý các cơ sở dữ liệu khác nhau.
o Tương thích với Windows VISTA, 7, 8.1 và 10.
- Khả năng tương tác: Mô-đun tùy chọn W20sLink cho phép khả năng tương tác với Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS). Định dạng xuất: PDF, XML, DICOM, CDA/HL7.
- Các thông số chẩn đoán chuyên nghiệp (Datospir Touch Diagnostic)
o Xét nghiệm: FVC, VC, MVV, Giãn phế quản, Co thắt phế quản
o Weather Station: Nhiệt độ, Áp suất, Độ ẩm.
o Kết nối: USB (PC ) và Bluetooth
o Cơ sở dữ liệu: Lên đến 12.000 kết quả
o Đồ họa: F/V o V/T F/V y V/T đồng thời
o Tùy chọn : Interoperability HL7 · Pulse oximetry · MIP-MEP · Sniff
II. Đặc tính kĩ thuật
- Kích thước: 195 x 270 x 100 mm
- Khối lượng (không kèm pin hay phụ kiện): 1,25 Kg
- Màn hình cảm ứng: 640 x 480 pixel và 5,7 inch
- Máy in: 112 mm in nhiệt và biểu đồ
- Pin sạc lại được: Ni-Mh 9.6V> 2000 mAh. Sạc khoảng 1.5 giờ
- Nguồn điện: 100-240V, 50/60Hz.
- Công suất: 30W
- Phạm vi đo (BTPS)
o Lưu lượng :0 đến ±16 lít/giây
o Thể tích: 0 đến 10 lít
o Độ cản trở: < 1,47 hPa (1.5 cmH2O)/ (lít/giây) đến 14 lít/giây
- Độ chính xác phép đo (BTPS)
o Thể tích: (tùy cái nào lớn hơn) 3% hoặc 50 ml
o Lưu lượng: 5% hoặc 200 ml/giây
o PEF: 10% hoặc 170 ml/giây
o Độ chính xác thời gian 0,5%
o Độ phân giải thể tích <10 ml
- Điều kiện sử dụng:
o Nhiệt độ: 5 – 40 độ C
o Độ ẩm: 15% - 90% (không ngưng tụ)
o Áp suất: 700 đến 1060 hPa (535 đến 795 mmHg)
- Vận chuyển lưu trữ:
o Nhiệt độ: 0 – đến 50 độc C
o Độ ẩm: < 90% (không ngưng tụ)
o Cảm biển nhiệt độ bên trong: 5°C đến 40°C
III. Thông số xét nghiệm
- FVC/Giãn phế quản
- VC
- MVV
- Co thắt phế quản
o FVC
o FEV0.5
o FEV0.75
o FEV1
o FEV0.5/FVC
o FEV0.75/FVC
o FEV1/FVC
o PEF
o FEF25%-75%
.... Hơn 40 thông số
IV. TAY CẦM ĐẦU DÒ CẢM BIẾN
1. Dầu dò dùng một lần kèm phin lọc: DISPOSABLE
- Khối lượng (g): 124
- Kích thước (cm): 15.5 x 10 x 3.5
- Phạm vi đo (BTPS): Thể tích thông khí; 0 đến ±16 l/s; 0 đến 10 l
- Độ cản trở đến: 14 l/s (cmH2O / l/s): <1.2
- Độ chính xác phép đo (BPTS)
+ Volume (Tùy thuộc cái nào lớn hơn); 3% hoặc 50 ml ; 5% hoặc 200 ml/s
+ Flow: 10% hoặc 300 ml (ATS/ERS 2005)
+ PEF: 10% hoặc 170 ml/s (EN ISO 23747:2015)
- Kết nối: Bluetooth 2.0, USB 2.0 và 3.0
- Pin: 2 pin kiềm AAA (tiêu chuẩn)
2. Dầu dò cảm biến: FLEISCH
- Khối lượng (g): 182
- Kích thước (cm): 18 x 9 x 5
- Phạm vi đo (BTPS): Thể tích thông khí; 0 đến ±16 l/s; 0 đến 10 l
- Độ cản trở đến: 14 l/s (cmH2O / l/s): <1.4
- Độ chính xác phép đo (BPTS)
o Volume (Tùy thuộc cái nào lớn hơn); 3% hoặc 50 ml ; 5% hoặc 200 ml/s
o Flow: 10% hoặc 300 ml (ATS/ERS 2005)
o PEF: 10% hoặc 170 ml/s (EN ISO 23747:2015)
- Kết nối: Bluetooth 2.0, USB 2.0 và 3.0
- Pin: 2 pin kiềm AAA (tiêu chuẩn)
3. Dầu dò: TURBINE
- Khối lượng (g): 182
- Kích thước (cm): 18 x 9 x 5
- Phạm vi đo (BTPS): Thể tích thông khí; 0 đến ±16 l/s; 0 đến 10 l
- Độ cản trở đến: 14 l/s (cmH2O / l/s): <0.6
- Độ chính xác phép đo (BPTS)
o Volume (Tùy thuộc cái nào lớn hơn); 3% hoặc 50 ml ; 5% hoặc 200 ml/s
o Flow: 10% hoặc 300 ml (ATS/ERS 2005)
o PEF: 10% hoặc 170 ml/s (EN ISO 23747:2015)
- Kết nối: Bluetooth 2.0, USB 2.0 và 3.0
- Pin: 2 pin kiềm AAA (tiêu chuẩn)
Cấu hinh gồm
- Máy chính màn hình cảm ứng: 01
- Túi kẹp mũi: 01 chiếc
- Túi đựng máy: 01 c
- USB có Phần mềm: 01 c
- Cáp USB: 01c
- Pin kiềm AAA: 02c
- Phin lọc khuẩn(cho người lớn): 05 chiếc
Phụ kiện tùy chọn
- Bộ chuyển đổi ống ngậm trẻ em
- Xilanh hiệu chuẩn
- Túi đựng
- Giấy in nhiệt (5u)
- Đầu chuyển đổi cho trẻ em: 01c (lựa chọn thêm)