Máy đo chức năng hô hấp
Model: Datospir Aira (D, T,F)
Hãng: SIBEL SAU
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Đạt tiêu chuẩn CE, Iso13485
ĐẶC ĐIỂM
- DATOSPIR đại diện cho thế hệ phế dung kế thứ 8 được phát triển bởi bộ phận RDi của SIBELMED, tuân thủ các tiêu chuẩn ERS/ATS và SEPAR mới nhất.
- DATOSPIR là máy đo phế dung kế vi tính duy nhất kết hợp kết nối Bluetooth và USB, đồng thời cho phép lựa chọn đầu dò dùng 1 làn cho 1 bệnh nhân và không cần phải dùng xilanh hiệu chuẩn.
- Kết nối Bluetooth: Kết nối không dây đến máy tính
- Tay cầm tiện dụng: Được thiết kế để mang lại sự tiện lợi tối đa
- Cảm biến nhiệt độ: Tích hợp vào thiết bị
- Chỉ báo trực quan: Báo cáo tình trạng thiết bị
- Tự động tắt nguồn: Hệ thống tự động tắt tiết kiệm pin
- Kết nối USB: Kết nối với máy tính qua USB
- Tính linh hoạt của DATOSPIR aira khiến nó trở thành máy đo phế dung lí tưởng cho các đơn vị sức khỏe nghề nghiệp, chăm sóc ban đầu, chức năng phổi, môi trường thực hành tư nhân và tích hợp nền tảng.
- DATOSPIR kết hợp phần mềm SIBELMED W20s tiêu chuẩn để thực hiện phép đo phế dung đơn giản, trực quan và chất lượng
- Khả năng tương tác: Mô-đun tùy chọn W20sLink cho phép khả năng tương tác với Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS).
- Định dạng xuất: PDF, XML, DICOM, CDA/HL7
- Xét nghiệm: FVC/ Giãn phế quản, VC, MVV và co thắt phế quản (+40 thông số).
- Đồ thị F/V và V/T đồng thời.
- Đồ thị khuyến khích.
- Lựa chọn các chẩn đoán tự động khác nhau.
- Kiểm soát chất lượng phế dung kế.
- Báo cáo xu hướng để xem sự phát triển của bệnh nhân.
- Xuất dữ liệu dưới dạng XML hoặc PDF.
- Quản lí các cơ sở dữ liệu khác nhau.
- Tương thích với Windows XP, VISTA, 7, 8.1 và 10.
- Tuổi thọ: 7 năm
Đặc tính kĩ thuật
- Dầu dò dùng một lần kèm phin lọc: DISPOSABLE (Lilly)
- Khối lượng (g): 173
- Kích thước (cm): 18 x 9 x 5
- Phạm vi đo (BTPS): Thể tích thông khí; 0 đến ±16 l/s; 0 đến 10 l
- Độ cản trở đến: 14 l/s (cmH2O / l/s): <0.6
- Độ chính xác phép đo (BPTS)
+ Volume (Tùy thuộc cái nào lớn hơn); 3% hoặc 50 ml ; 5% hoặc 200 ml/s
+ Flow: 10% hoặc 300 ml (ATS/ERS 2005)
+ PEF: 10% hoặc 170 ml/s (EN ISO 23747:2015)
- Kết nối: Bluetooth 2.0, USB 2.0 và 3.0
- Pin: 2 pin kiềm AAA (tiêu chuẩn)
Điều kiện sử dụng:
- Nhiệt độ: 5 – 40 độ C
- Độ ẩm: 15% - 90% (không ngưng tụ)
- Áp suất: 700 đến 1060 hPa (535 đến 795 mmHg)
Vận chuyển lưu trữ:
- Nhiệt độ: 0 – đến 50 độc C
- Độ ẩm: < 90% (không ngưng tụ)
- Cảm biển nhiệt độ bên trong: 5°C đến 40°C
Thông số xét nghiệm
- FVC/Giãn phế quản
- VC
- MVV
- Co thắt phế quản
• FVC
• FEV0.5
• FEV0.75
• FEV1
• FEV0.5/FVC
• FEV0.75/FVC
• FEV1/FVC
• PEF
• FEF25%-75%
.... Hơn 40 thông số
Cấu hinh gồm
- Máy chính: 01
- Túi kẹp mũi: 05 chiếc
- Túi đựng máy: 01 c
- USB có Phần mềm: 01 c
- Cáp USB: 01c
- Pin kiềm AAA: 02c
- Phin lọc khuẩn(cho người lớn): 05 chiếc
- Bộ chuyển đổi hiệu chuẩn dùng 1 lần: 01c
- Đầu chuyển đổi cho trẻ em: 01c (lựa chọn thêm)