Cobas C311 là hệ thống máy phân tích sinh hóa hoàn toàn tự động, tru cập ngẫu nhiên, liên tục
Cấu hình hệ thống: Bộ phận điều khiển (Control Unit): Máy tính, màn hình chạm tay (touch screen) 17 inche, bàn pím, chuột, máy in lase ...được sắp xếp theo trình tự tiện lợi nhất cho người sử dụng.
- Giao diện sử dụng: Hoạt động trên nền Window XP, Bộ vi xử lý Pentium IV, RAM 512 .
- Cobas link: Máy được tích hợp theo hệ thống CPU và phần mềm chuyên dụng (cobas link) cho phép kết nối máy trực tiếp với mạng Internet. Thông qua việc kết nối này, các kỹ sư hay chuyên viên kỹ thuật của Hãng có thể truy cập vào hệ thống máy từ xa thông qua đường truyền Internet phục vụ cho việc chẩn đoán, theo dõi và khắc phục sự cố máy từ xa. Cobas Link cũng cho phép máy tải các chương trình ứng dụng, chương trình nâng cấp trực tiếp từ trung tâm thông tin của Hãng thông qua mạng Internet
Phương thức vận hành: Tự động, truy cập ngẫu nhiên, liên tục
- Chức năng chạy mẫu cấp cứu: mẫu cấp cứu có vị trí riêng trên đĩa chứa mẫu, được thiết lập một cách linh hoạt thông qua tùy chọn cài đặt của người sử dụng
- Trên đĩa chứa mẫu, các mẫu STAT luôn được ưu tiên xử lý trước
- Có khả năng tự động chạy lại và chạy lại bằng tay
- Có khả năng chạy them các xét nghiệm mở rộng theo yêu cầu cài đặt của người sử dụng (được chỉ định bởi LIS)
- Chương trình pha loãng tự động ngay trên máy với các tỷ lệ lên tới 1/121
Công suất xét nghiệm:
- 300 xét nghiệm/giờ (xét nghiệm sinh hóa)
- 450 xét nghiệm/giờ (điện giải)
Hệ thống đo quang
- Quang kế:Quang phổ kê đa bước song (12 bước sóng)
- Nguồn sáng: Đèn halogen 12V/50W
Hệ thống chứa và quản lý bệnh phẩm
- Khay chứa mẫu: 110 vị trí
- Có vị trí riêng cho mẫu cấp cứu
- Thể tích mẫu: 1-35ml (thay đổi theo từng 0,1ml)
- Loại cốc chứa bệnh phẩm có thể tích: 5ml. 7 ml, 10ml, 16x100,16x75,13x100,13x75, cốc đựng mẫu: 2,5ml, cốc đựng mẫu Hitachi, cốc cỡ nhỏ 1,5ml, cốc trên tube: cốc nhỏ được đặt trên đỉnh của tube có kích thước 16x75/100mm
- Kim hút bệnh phẩm riêng biệt với kim hút thuốc thử, có hệ thống sensor theo dõi mực dung dịch thuốc thử
- Chương trình pha loãng tự động ngay trên máy với các tỷ lệ lên tới 1/121
- Làm xét nghiệm HBA1C bằng máu toàn phần
- Lượng mẫu hút rất ít, 73% các xét nghiệm trên máy Cobas C311 chỉ cần một lượng mẫu từ 1-5ml
Loại mẫu thử: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, máu toàn phần, dịch não tủy và các loại khác
Hệ thống thuốc thử:
- Khay chứ thuốc thử chứa cùng một lúc tới 42 loại thuốc thử khác nhau
- Tất cả các thành phần thuốc thử (R1,R2, R3) của từng loại xét nghiệm được đóng chung cùng trong 01 hộp thuốc thử (cobas C pack), có thể sử dụng chung trong các hệ thống sinh hóa khác của Roche do đó tối ưu hóa quá trình quản lý và theo dõi thuốc thử.
- Nhận dạng thuốc thử; Tự động nhận biết thuốc thử thông qua hệ thống mã vạch, cho phép sắp xếp ngẫu nhiên các hộp thuốc thử
- Tới 117 chương trình ứng dụng cho các xét nghiệm trên máy
- Lượng hút thuốc thử: 5-180ml
- Có chức năng đếm từng xét nghiệm giảm dần sau mỗi lần đo
- Cảm biến phát hiện mực chất lỏng bằng phương pháp đo điện dung
- Nhiệt độ bảo quản thuốc thử trên máy: 5-15 oC
- Kim hút thuốc thử riêng, có sensor theo dõi thể tích thuốc thử bảo vệ kim hút
- Có chứa năng sấy khô đầu kim hút thuốc thử sau mỗi lần hút
Hệ thống phản ứng: Khay chứa cuvette phản ứng: khay phản ứng gồm 66 cuvette trên 06 cung, các cuvette được rửa tự động và sử dụng lại
- Cuvette: Độ dài quang học 5.6mm, là loại cuvette rửa tự động và sử dụng lại nhiều lần
- Nhiệt độ phản ứng: 37 ± 0,1oC
- Thời gian phản ứng: 3-10 phút
- Thể tích phản ứng: 100-250ml
- Trộn phản ứng: bằng sóng siêu âm
Kiểm tra chất lượng
- Chương trình kiểm tra chất lượng ngay trên máy
- Phương pháp kiểm tra chất lượng: Levy-Jenning, Yoden Plot
- Có tới 100 chương trình kiểm tra chất lượng khác nhau trên máy
Chuẩn định: Tới 100 chương trình chuẩn định khác nhau trên máy
Giao diện sử dụng: Màn hình chạm tay, có thể sử dụng bàn phím và chuột. Hệ điều hành Window XP
Giao diện hệ thống: Giao diện kết nối 2 chiều qua cổng RS 232
Có Modern kết nối mạng phục vụ cho việc chẩn đoán, khắc phục lỗi từ xa.
Cấu hình bộ máy tính: Màn hình màu, LCD 17’’
- CPU: Pentium 4 3.0 GHz
- RAM: 512 MB
- HDD: 80 GB, bàn phím, chuột quang, máy in lase khổ giấy A4
Nước/chất thải: Trung bình 12lit/giờ khi máy đang chạy
Chất thải sinh học nguy hiểm có bình chứa riêng đằng sau máy
Nguồn điện: Điện áp: 230 Volts AC hoặc 110 Volts AC
50 hoặc 60 Hz, 1.5 kVA
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ: 15 – 32oC
Độ ẩm: 45 – 85% (khoảng ngưng tụ)
Độ ồn: < 65 dB
Đầu ra hơi nóng: 2 kcal/h
Chứng chỉ : GS, CE, UL, C-UL
|