MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG
MODEL: URIT-8021A
Hãng URIT-TRUNG QUỐC
Tiêu chuẩn: CE 0123, ISO 9001- 2000, ISO 13485-2003
Hàng mới 100%, Sản xuất năm 2013
Phương pháp đo: điểm cuối, động học, ….
Nguyên lý: đo màu quang điện
Nguồn sáng: đèn Halogen 12V/20W
Phạm vi quang phổ: 0-3,2Abs
Độ chính xác: 0,0001Abs
Bước sóng: 340nm/405nm/450nm/492nm/510nm/578nm/630nm/700nm/800nm.
Công suất: 200 tests/giờ
Khay thuốc thử: 60 vị trí ( bao gồm 1 vị trí cho dung dịch rửa, 1 vị trí cho dung dịch pha loãng )
Khay mẫu: 45 vị trí, bao gồm dung dịch rửa, chuẩn, QC, vị trí cấp cứu.
Khay phản ứng: 120 cuvette phản ứng
Thể tích mẫu: 2-100µl, với 0,1 µl tăng thêm.
Thể tích thuốc thử: R1: 10-500 µl, R2: 10-500 µl, với 0,5 µl tăng thêm.
Lượng phản ứng tối thiểu: 180 µl
Thời gian phản ứng tối đa: 10 phút
Lượng nước tiêu thụ: 5l/giờ ở trạng thái làm việc.
Quy trình rửa: hệ thống tự động rửa 8 bước với dung dịch rửa.
Hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn thiết lập lại, chọn điểm kiểm tra tốt nhất bằng đường cong phản ứng, không cần hiệu chuẩn lần thứ hai ; khảo nghiệm nhiều tiêu chuẩn.
Kiểm soát nhiệt độ: buồng ủ 370C
Nguồn điện: AC 230(1±10%)V, 50/60Hz, 500VA
Điều kiện hoạt động: Nhiệt độ hoạt động: 10 ~ 30 ℃
Độ ẩm tương đối: ≤ 85%
Áp suất không khí: 86 ~ 106KPa
Tính năng:
Hoạt động liên tục 24/24h để đảm bảo hệ thống làm lạnh thuốc thử trong khoảng 2-80C.
Ống hút bằng hợp kim nhôm-gốm đảm bảo độ chính xác cao.
Hệ thống quang học chính xác cao.
Chống va đập theo cả 2 hướng, tự động dừng và báo chuông mỗi khi chạm vào barrier cảm ứng, không ảnh hưởng đến các kết quả xét nghiệm trước.
Tự động lựa chọn cuvette đủ điều kiện.
Chọn điểm kiểm tra tốt nhất bằng đường cong phản ứng, tự động tạo ra yếu tố mới
Hỗ trợ giao diện LIS.
Hệ thống lấy mẫu/thuốc thử chính xác:
Bảo vệ chống va chạm.
Đo mức chất lỏng
Rửa trong và ngoài que thử
Tự động điều chỉnh độ sâu.
Hệ thống trộn hiệu suất cao:
Chống ô nhiễm chéo.
Đồng bộ hoa trong thời gian ngắn nhất
Trộn ngay khi xuất hiện mẫu và thuốc thử thứ 2.
Hệ thống ổn định quang học
Độ chính xác, chặt chẽ, hệ thống quang học ổn định
Điểm đo quang với hệ thống truyền dẫn tốc độ cao, kỹ thuật số
Cuvette bền.
Hệ thống tự động rửa 8 bước với chất tẩy rửa và khử iôn nước để đảm bảo cuvette sạch và giảm ô nhiễm chéo
120 cuvette phản ứng nằm trong một lồng ấp nhiệt độ không đổi
Tiêu thụ thấp, thuốc thử thiết kế mở
Khay mẫu/thuốc thử đa chức năng
60 vị trí thuốc thử, hỗ trợ 25ml, 50 ml thuốc thử loại chai.
45 mẫu vị trí bao gồm bệnh nhân, cấp cứu, kiểm soát và tiêu chuẩn
Các tube chính và cup đặc biệt có thể được sử dụng
Có tới 20 khay để mẫu ảo có thể được lập trình
Hệ thống làm mát chạy 24/24h với các yếu tố bình thường.
Hiển thị trạng thái hoạt động theo thời gian thực
Hiển thị trạng thái hoạt động của khay thuốc thử, khay mẫu và khay phản ứng
Kiểm soát dư lượng thuốc thử theo thời gian thực.
Hệ thống gắp thông minh với các mẫu theo chuỗi, ưu tiên mẫu cấp cứu.
Độ sâu điều chỉnh tự động
Giám sát đường cong phản ứng theo thời gian thực
Chẩn đoán về tình trạng của hệ thống làm việc theo thời gian thực.
Cấu hình chuẩn:
Thân máy chính
|
1 chiếc
|
Thùng chứa máy
|
1 chiếc
|
Hướng dẫn sử dụng
|
1 bản
|
Bảng thông số
|
1 bản
|
Biểu đồ hoạt động
|
1 bản
|
Chứng chỉ chất lượng sản phẩm
|
1 bản
|
Đĩa CD phần mềm
|
1 bản
|
Cầu chì (8A)
|
4 chiếc
|
Dây nguồn
|
1 chiếc
|
Cáp kết nối
|
1 chiếc
|
Bình đựng hóa chất
|
60 lọ
|
Cốc chứa mẫu
|
1000 chiếc
|
Bộ Cuvet phản ứng
|
2 bộ
|
Bình chứa nước cất
|
1 chiếc 25L
|
Bình chứa nước thải
|
1 chiếc 25L
|
Bình chứa chất tẩy rửa
|
1 chiếc 5L
|
Ống dẫn nước cất
|
1 chiếc 2m (4*6)
|
Ống chứa dung dịch làm sạch
|
1 chiếc 2m (4*6)
|
Ống dẫn nước thải
|
2 chiếc 2m (5*8 và 8*12)
|
Cáp tín hiệu BNC
|
3 chiếc 2m*3
|
Vít định hướng
|
2 chiếc Cỡ 3 vàcỡ 4
|
Dụng cụ
|
4 chiếc Cỡ 1.5/2.0/2.5/3.0
|
Đầu dò hóa chất và mẫu bệnh phẩm
|
1 chiếc
|
Bộ khuấy hóa chất
|
1 chiếc
|
Vỏ khay phản ứng
|
1 chiếc
|
Vỏ khay thuốc thử và mẫu bệnh phẩm
|
1 chiếc
|
|