Hệ thống toàn diện ứng dụng cao dành cho những xét nghiệm thiết yếu:
Cobas C111 là hệ thống máy xét nghiệm để bàn truy cập ngẫu nhiên, mang đến một giải pháp tự động hoá hiệu quả cho các phòng thí nghiệm quy mô nhỏ có công suất xử lý mẫu khoảng 80 mẫu /ngày. Hệ thống cobas C111có lựa chọn thêm phần điện giải là giải pháp chuyên nghiệp đáp ứng các nhu cầu xét nghiệm thiết yếu khác nhau.
Hệ thống Cobas C111 là sự kết hợp các tính năng tối ưu từ các hệ thống xét nghiệm sinh hoá lớn của Roche
- Thuốc thử có chung công thức với các hệ thống máy khác
- Kết quả được truy nguyên theo tiêu chuẩn chung
- Sinh hoá làm sàng cơ bản với các thông số cải tiến mới giúp cho việc chẩn đoán toàn diện, chính xác và hiệu quả hơn
- Trên 140 xét nghiệm và công thức
- Bao gồm các xét nghiệm cải tiến như HbA1c máu toàn phần
- Kết quả được chuẩn hoá cho hệ thống các phòng xét nghiệm
- Tăng tính linh hoạt nhưng vẫn duy trì khả năng hoạt động cao
- Các giao thức tiêu chuẩn (ví dụ như ASTM) để kết nối với máy chủ
Những chức năng chính của hệ thống Cobas C111:
- Hệ thống gọn nhẹ với chất lượng sản phẩm tuyệt hảo của Roche đáp ứng nhu cầu của các phòng thí nghiệm cỡ nhỏ đến cực nhỏ
- Hệ thống Cobas C111 có 27 kênh thuốc thử cho 14 xét nghiệm đồng thời trên máy và 3 xét nghiệm điện giải. Lựa chọn thêm: tối đa 8 đĩa thuốc thử để lắp thêm kênh thuốc thử.
- Chức năng Cấp cứu. Mẫu cấp cứu có thể đặt vào máy bất kỳ lúc nào trong khi máy chạy thường quy và được xử lý trong chu kỳ hút tiếp theo.
- Nhận dạng thuốc thử và mẫu thông qua mã vạch
- Các ứng dụng mới / cập nhật được lắp đặt qua đầu đọc mã vạch
- Danh mục xét nghiệm với trên 140 ứng dụng và công thức đã được chứng minh về chất lượng, kết quả đồng nhất với kết quả xét nghiệm trên các hệ thống máy lớn của Roche.
- Phát hiện mức dịch và bảo vệ chuyển tiếp (các quy trình rửa chuyên sâu) đảm bảo tính toàn vẹn của kết quả
- Cảm biến va chạm cho kim hút thuốc thử / hoá chất đảm bảo tính toàn vẹn của hệ thống và tránh tình trạng thể tích chết
- Thời gian tối thiểu để lắp đặt và đạo tạo vận hành máy là 1 ngày. Dễ dàng nâng cấp với bộ phận điện giải tự chọn, linh hoạt đáp ứng nhu cầu xét nghiệm thay đổi của phòng thí nghiệm.
- Kết nối với máy chủ sử dụng giao thức ASTM
Lợi ích cho khách hàng
Hiệu suất cho chu trình hoạt động thường quy của phòng xét nghiệm
- Thuốc thử chất lượng cao và công nghệ thiết bị cho phòng thí nghiệmquy mô cực nhỏ. Kết quả đồng nhất như máy xét nghiệm sinh hoá lớn, do vậy máy Cobas C111 là vệ tinh cuối cùng hoặc là sự lựa chọn cho phòng khám cấp cứu với kết nối mạng cùng các máy phân tích lớn hơn của Roche tại phòng xét nghiệm trung tâm.
- Độ ổn định của hoá chất trên máy lên tới 4 tuần (khoảng 80% hoá chất cần chuẩn định theo lô)
- Khái niệm thuốc thử với đóng gói nhỏ 4 x100 xét nghiệm (một số xét nghiệm là 4x 30, 4 x50, 4 x 200) phù hợp hoàn toàn với phân khu công suất siêu nhỏ.
- Danh sách xét nghiệm hoàn chỉnh cho các xét nghiệm thiết yếu bao gồm một số xét nghiệm cải tiến như HbA1c toàn phần, CRP
- Tải mẫu liên tục trong lúc vận hành
· Các hệ thống Cobas C111 có thể dễ dàng kết nối với các thiết bị hiện tại thông qua PSM hoặc phần mềm cobas IT 1000.
Hệ thống
|
máy phân tích Cobas c 111
Hệ thống hoạt động độc lập, hoàn toàn tuỳ chọn cho hoá lâm sàng, ISE
|
Thông lượng
|
60-85 xét nghiệm đo quang học/giờ
180 xét nghiệm ISE/giờ
60-100 xét nghiệm/giờ khi chạy cả đo quang học và ISE
|
Kiểu mẫu
|
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, máu toàn phần (HbA1c)
|
Nạp mẫu
|
Nạp liên tục mẫu sơ cấp và thứ cấp vào 8 vị trí
Ưu tiên đo mẫu cấp cứu STAT
|
Thời gian cho kết quả đầu tiên
|
5-10 phút đối với xét nghiệm đo quang
2 phút cho ISE
|
Các kiểu ống đựng mẫu
|
Ông sơ cấp: 5-10mL:16x100, 16x75, 13x100, 13x75
Cốc mẫu: 2,5mL
Cốc nhỏ: 1,5mL
Cốc trên ống: 16x75mm
|
Lượng mẫu
|
Lượng mẫu tối thiểu: ống sơ cấp 500µL
Cốc mẫu: 75µL
Cốc nhỏ: 50µL
|
Các kiểu barcode
|
Code 128, Codabar 2 of 7, Interleaved 2 of 5, Code 3 of 9
|
Pha loãng mẫu
|
1,2-100 lần
|
Photometer
|
12 bước sóng, nguồn sáng bóng halogen 20W, đo 1 bước sóng và 2 bước sóng đơn sắc
|
Nguyên tắc đo
|
Hấp thụ quang học (enzymes, cơ chất, protein chuyên biệt)
Điện cực chọn lọc ion, đo gián tiếp (pha loãng 1:6)
|
Thuốc thử
|
ISE: Na+, K+, Cl–
Lọ thuốc thử sử dụng hệ thống barcode 2D, 50-100 test/lọ
Đo quang: 27 vị trí thuốc thử trên máy cho khoảng 14 xét nghiệm
8 đĩa thuốc thử có thể thay đổi cho nhau
|
Cóng phản ứng
|
micro-cuvettes dùng 1 lần
|
Bộ điều khiển
|
Màn hình cảm ứng màu 5.7” LCD (1/4 VGA)
|
Kết nối
|
2 x RS 232 cổng nối tiếp, bi-directional (giao diện ASTM) cho máy chủ và máy đọc barcode, 2 cổng USB 1.1/2.0 cho modem và bộ nhớ ngoài USB (nạp và sao lưu dữ liệu)
|
Điện áp
|
100-125 V và 200-240 V AC (-15%, +10%)
Tần số 50 Hz (±5%) và 60 Hz (±5%)
Công suất tiêu thụ 250 VA (320 VA với ISE)
Chuẩn lắp đặt II (IEC 61010-1)
|
Thông số vật lý
(trong ngoặc có ISE)
|
Rộng: 590mm (720mm)
Sâu: 550mm (550mm)
Cao: 480mm (480mm)
Trọng lượng: 32,3kg (35kg)
|
Yêu cầu về nước cung cấp
|
Đến 2 L/ngày loại NCCLS II (độ dẫn điện <1µS/cm ở 25°C)
|
Các chứng chỉ
|
GS, CE, UL, C-UL
|
|