THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Ø Thu tín hiệu điện tim:
Mạch vào: Được cách ly và bảo vệ để tránh sốc điện tim
Số đạo trình: 12 đạo trình.
Độ nhạy: 10mm/mv ± 2%
Chuẩn độ điện thế: 10mm/mV ± 2%
Điện trở vào: ³ 20MW.
Hệ số lọc nhiễu: ³ 100dB
Điện áp Offset: ³ ± 550mV
Tần số đáp ứng: 0.05Hz đến 150 Hz (-3dB).
Độ phân giải chuyển đổi tín hiêu số: 1.25 mV.
Kiểm tra điện cực: tất cả các điện cực trừ N (RF).
Thời gian thu tín hiệu điện tim khi ghi tự động: 10 – 24s
Ø Xử lý tín hiệu:
Tỷ lệ lấy mẫu phân tích: 500 mẫu/giây.
Tỷ lệ thu thập mẫu: 8000 mẫu/giây.
Bộ lọc nhiễu xoay chiều: 50/60Hz.
Hằng số thời gian: ³ 3.2s
Lọc tần số cao: 75, 100, 150 Hz.
Bộ lọc nhiễu điện cơ: 25/35Hz.
Phát hiện tình trạng của dạng sóng: rơi điện cực (điện áp bị phân cực), nhiễu (tần số cao).
Mức điện áp phát hiện thấp nhất: # 20 µVp-p.
Lọc trôi: yếu: 0.1 Hz (-20 dB); mạnh: 0.1 Hz (-34 dB).
Ø Hiển thị:
Kiểu màn hình: màn hình màu tinh thể lỏng.
Kích thước màn hình: 5.7 inches.
Độ phân giải: 320 x 240 dots
Hiển thị thông số: 12 đạo trình sóng điện tim, thông tin bệnh nhân, đặt chế độ ghi, mã hoạt động, tần số tim, phức hợp QRS, báo lỗi, tiếp xúc điện cực.
Dạng sóng ECG: 12 đạo trình (2.88 giây/đạo trình)
Ø Đầu ghi nhiệt:
Quy trình in: đầu in nhiệt có độ phân giải cao.
Mật độ in: 200 dpi (8 dots/mm), 320 dots / mm2 (ở 25 mm/s).
Chiều ngang: 40 dots/mm (ở 25 mm/s).
Chiều dọc: 8 dots/mm.
Độ nhạy dòng quét: 1ms.
Khổ giấy: 210mm.
Độ rộng ghi: 200 mm.
Số kênh: 3, 4, 6, 12.
Tốc độ giấy: 5, 10, 12.5, 25, 50 mm/s.
Số đường ghi : lên tới 50.
Độ nhậy: 5, 10, 20 mm/mV.
Ghi dạng lưới: có thể.
Thông số ghi: loại chương trình ghi, phiên bản, ngày giờ, tốc độ giấy, độ nhạy, tên đạo trình, lọc nhiễu, tên bệnh viện, thông tin bệnh nhân (ID, họ tên, tuổi, giới tính), đánh dấu thời gian, đánh dấu kết quả phân tích, báo điện cực bị rơi, nhiễu.
Nhiễu cơ khí: 48 dB hoặc ít hơn ở tốc độ ghi 5, 10, 12.5, 25 mm/s.
Loại giấy ghi: dài 30m hình chữ Z, 140mm/trang.
Ø Phân tích điện tim:
Tên chương trình: ECAPS 12C
Tuổi bệnh nhân phân tích: 3 tuổi đến người lớn.
Thời gian phân tích: 5 giây.
Mục tìm ra kết quả điện tim: khoảng 200.
Mục phân tích kết quả: 5
Ø Kích thước, trọng lượng:
Kích thước: 236 x 120 x 322 mm.
Trọng lượng (không có pin và giấy): khoảng 3.9 kg ± 10%.
Pin: khoảng 0.6 kg.
Ø Giao tiếp:
Đầu vào cho tín hiệu ngoài 1 ngõ vào: 1 cổng.
Đầu vào cho tín hiệu ngoài 1 ngõ vào: 2 cổng.
Cổng kết nối USB loại A: 2 cổng (cho USB-LAN adapter).
Khe cắm thẻ SD: 1 cổng ( cắm thể nhớ SD hoặc card không day SD-LAN)
Ø Đầu vào/ đầu ra:
Tín hiệu vào: 10 mm/0.5 V ±5%, điện trở đầu vào 100kW hoặc nhiều hơn.
Tín hiệu ra: 1 mV/0.5 V ±5%, điện trở đầu ra 100W hoặc thấp hơn.
Ø Nhu cầu điện năng:
Điện nguồn: 100 - 240V ± 10%, 50/60 Hz.
Nguồn vào: lên tới 150 VA
Điện năng tiêu thụ: 60 W hoặc ít hơn
Pin: X065, YZ-024H9, có thể nạp được.
Điện áp: 12 V
Dòng điện tiêu thụ: 8 A hoặc ít hơn.
Thời gian sử dụng: khoảng 30 phút khi sạc đầy pin.
Thời gian sạc: 10 giờ.
Ø Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ: 5 - 400C.
Độ ẩm: 25 - 95%.
Nhiệt độ lưu trữ: -20 đến 65°C.
Độ ẩm lưu trữ: 10 đến 95% RH.
Áp suất môi trường lưu trữ và sử dụng: 700 đến 1060 hPa.
Ø Tiêu chuẩn an toàn:
IEC60601-1 (1988)
IEC60601-1 sữa đổi lần 1 (1991)
IEC60601-1 sữa đổi lần 2 (1995)
IEC60601-1-2-25 (1993) sữa đổi lần 1 (1999)
IEC60601-1-1-1 (2000)
IEC60601-1-1-2 (2001)
Cấu hình cung cấp:
- Máy chính: 01 máy.
- Dây nguồn: 01 sợi.
- Cáp điện tim: 01 sợi.
- Điện cực kẹp chi: 04 cái.
- Điện cực ngực: 06 cái.
- Giấy in: 01 cái.
- Bút lau đầu nhiệt: 01 cái.
- Pin sạc: 01 viên.
|