Máy đo điện tim 12 kênh Kenz Cardico 1210
|
||||
Máy đo điện tim 12 kênh Kenz Cardico 1210
Model: Kenz Cardico 1210 Hãng sản xuất: Suzuken - Nhật Bản Nước sản xuất: Nhật Bản Ưu điểm của thiết bị Kenz Cardico 1210 là hệ thống điện tâm đồ 12 cần kết hợp với phân tích và các tính năng đáp ứng mọi nhu cầu của điện tim. Là hệ thống tối ưu trong phân tích chứng rối loạn nhịp tim, với hơn 130 phương pháp chẩn đoán đáp ứng yêu cầu của bác sĩ. Cùng với máy in nhiệt với độ phân giải cao được tích hợp bên trong máy cho kết quả với độ chính xác cao nhất trong những chế độ in khác nhau. Hệ thống này cũng có thể in ra bằng giấy A4. Bộ nhớ trong cho phép lưu trữ và quản lý dữ liệu của 100 ECG
Đặc tính: Hệ thống điện tim 12 cần với 4 chế độ tự động, 1 chế độ bằng tay và 1 chế độ phân tính chứng loạn nhịp tim - Chế độ thường (3-, 4-, 6- hoặc 12-chuyển đạo) - Chế độ tạm dừng màn hình - Chế độ post-stress - Chế độ kiểm tra sơ bộ : để kiểm tra bệnh nhân có bị chứng rối loạn nhịp tim hay không trước khi ghi dữ liệu điện tâm đồ. - Chế độ tự điều chỉnh bằng tay các thông số - Chế độ ghi dữ liệu trong một thời gian dài. - Có những chương trình chuẩn phân tích tự động cho người lớn và trẻ em. - Bộ nhớ lưu được dữ liệu 100 ECG. - Hơn 130 phương pháp chẩn đoán đáp ứng yêu cầu của bác sĩ trong quá trình ghi dữ liệu điện tâm đồ. - Có cổng kết nối cho việc truyền tải dữ liệu qua máy tính dễ dàng, có thể quan sát và điền thông tin thông qua phần mềm CVS-01. - Sử dụng nguồn điện AC và có pin sạc đính kèm. - Dễ dàng hoạt động: chỉ cần một thao tác đơn giản thông qua phím RUN/STOP là có thể chạy và cho kết quả phân tích ra 7 ngôn ngữ khác nhau (Tiếng Anh/ Tây Ban Nga/ Ý/ Pháp/ Đức/ Trung Quốc/ Nga - Đăng nhập thông tin bệnh nhân : số ID (đến 12 chữ số), tuổi, giới tính, chiều cao, cân nặng, huyết áp, tên các phương pháp chữa trị,… - Hiển thị màn hình: nhiều thông tin hướng dẫn giúp cho quá trình sử dụng máy được chính xác. - Màn hình hiển thị ECG: Màn hình LCD (5.7 inch) quan sát điện tâm đồ 3 chuyển đạo điều này giúp xác định rõ điều gì bất thường và đảm bảo chắc chắn để tiết kiệm thời gian và giấy in. - Màn hình tạm dừng ECG: giúp cho việc hiện thị rõ từng bước sóng trên màn hình đồng thời in kết quả thông qua máy in. - Hiện thị 12 chuyển đạo: phím SCAN cho phép người dùng quan sát trước 12 chuyển đạo đồng thời để kiểm tra chất lượng ECG trước khi ghi dữ liệu. - Khả năng in nhiều định dạng khác nhau: người sử dụng có thể in ở các format sau 3-,4-,6- hoặc 12-chuyển đạo trên giấy in nhiệt của máy in bên trong máy hoặc có thể dùng máy in ngoài để in giấy thường A4 thông qua máy tính sử dụng phần mềm CVS-01. - Quản lý dữ liệu: người sử dụng có thể quản lý dữ liệu được lưu ở bộ nhớ trong thông qua ID và ngày ghi dữ liệu. - Bộ lọc số cho AC current, muscle tremor and baseline drift. - Pacemaker detection - Bảo vệ khử rung tim
Thông số kỹ thuật: + Trở kháng đầu vào: Trên 50MΩ + Điện cực: 12 điện cực chuẩn và điện cực Cabrera + Loại bỏ tín hiệu cùng pha: trên 100 dB + Độ nhạy tần số: 0.05-150Hz giữa (-3dB và +0.5dB) + Hằng số thời gian: trên 3.2 giây + Dòng điện rò rỉ bệnh nhân: Nhỏ hơn 10μA + Phân lọai (IEC): Lớp I loại CF + Độ nhạy: tự động: 2.5, 5 hoặc 10mm/mV ±5% Bằng tay: 2.5, 5, 10 hoặc 20mm/mV±5% Thời gian dài: 5mm/mV±5% + Bộ lọc: Lọc số AC noise: Trên -30dB, 0.5Hz Muscle 1: -3dB, 35Hz Muscle 2: -3dB, 25Hz + Hệ thống ghi dữ liệu: Chuỗi nhiệt (8dots/mm) + Tốc độ in: tự động: 25, 50mm/s ±5% bằng tay: 10, 25, 50mm/s±5% thời gian dài: 12.5mm/s±5% + Giấy in: Chuỗi nhiệt (8dots/mm) Dạng cuộn: P210x25R Z-fold type: P210x48Z và P210x60Z-DM + Bô nhớ trong: lưu trữ dữ liệu 100 ECG + CPU: 32 bit + Chuyển đổi A/D: 12 bit + Tỉ lệ lấy mẫu: 1ms 250μs đối với pacemaker detection + Bộ nguồn: AC 110-120V, 220-240V + Pin sạc 12V, pin sạc dạng Nikel hydrogen + Bảo vệ khử rung tim: đến 5000V, 400J Điều kiện môi trường: + Nhiệt độ vận hành: 10-400C (50 đến 1050F) + Độ ẩm tương đối: 25%-95% RH (không có ngưng tụ sương) + Nhiệt độ bảo quản: -20-600C + Độ ẩm tương đối: 10-95%RH (không có ngưng tụ sương) + Kích thước: 430 (W) x 330 (D) x 125 (H)mm + Khối lượng: khoảng 6.5 Kg
|