Thông số kỹ thuật |
Máy điện tim 12 kênh và đo dung tích phổi Cardio XP-S
Hãng Bionet - Korea
Cardio XP-S
Thông số
|
Chi tiết
|
Số lead
|
12 lead, lấy mẫu và phân tích đồng thời
|
Kích thước, trọng lượng
|
- Rộng 300mm x Cao 299mm x Dày 123mm
- 3,5kg
|
Số kênh hiển thị
|
- 3 kênh + 1 nhịp, 3 kênh + 3 nhịp, 6 kênh + 1 nhịp, 12 kênh + 1 nhịp
- 1 kênh với chế độ ghi nhịp 60s
|
Độ nhạy
|
2,5/5/10/20/tự động (I~aVF:10, V1~V6:5) mm/mV
|
Tốc độ in
|
12,5/25/50 mm/s
|
Tần số lấy mẫu
|
500Hz
|
Các bộ lọc
|
- AC (50/60Hz): -20dB
- Nhiễu cơ: 25~35Hz, -3dB
- Trôi đường baseline: 0,1Hz, -3dB
- Thông thấp: off, 40Hz, 100Hz, 150Hz
|
Hiển thị
|
- 800x480 LCD 7 inch TFT màu
- Hiển thị dạng sóng 12 kênh
|
Các thông tin hiển thị khác
|
ID, ngày tháng, độ nhạy, tốc độ, trạng thái nguồn, nhịp tim
|
Giao tiếp với người dùng
|
- Màn hình cảm ứng
- Núm xoay knop
|
Thông tin bệnh nhân
|
ID, tên, tuổi, ngày sinh, giới tính, chiều cao, cân nặng, tình trạng hút thuốc, chủng tộc, số phòng, khoa
|
Các thông số đo cơ bản
|
Nhịp tim, khoảng PR, khoảng QRS, QT/QTc, trục P-R-T
|
Máy in
|
- Đầu in nhiệt, giấy nhiệt cuộn
- Kích thước giấy in: A4 (rộng 210mm, dài 300mm)
- Độ rộng phần in: 204mm
- Phân giải in: 8 dot/mm
- Chế độ in lưới, cho phép in bằng giấy fax (giá rẻ hơn nhiều so với giấy chuyên dụng)
|
Đặc tính điện
|
- Nhiễu nội: tối đa 20µV (đỉnh-đỉnh)
- Mạch tín hiệu vào: lối vào thả nổi
- Bảo vệ cách ly tín hiệu phá rung tim
- Trở kháng vào: ≥10MΩ
- Dải điện áp vào: ≥±5mV
- CMRR: ≥+100dB
- Độ lệch điện áp một chiều: ≥±300mV
- Hằng số thời gian: 3,2s
- Dòng rò đầu vào: <10µA
- Băng thông: 0,05-150Hz
|
Kiểm soát chất lượng tín hiệu
|
Tự động phát hiện hở cực, phát hiện xung pacemaker
|
Lưu trữ dữ liệu EKG
|
Lưu được 120 bộ dữ liệu EKG tại bộ nhớ trong
|
Nguồn điện
|
- Yêu cầu về nguồn: 95-240VAC, 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ: tối đa 60W
- Pin xạc Li-ion
|
Công suất pin
|
- 3h ở chế độ sử dụng bình thường (khoảng 300 bản in EKG)
- Xạc đầy trong 8h
|
Truyền thông
|
- Kết nối với máy tính thông qua RS232, LAN, USB, thẻ SD
- Có thể ghép nối modul truyền không dây
|
Tiêu chuẩn liên quan
|
I/CF, CE, KFDA
|
Điều kiện môi trường hoạt động
|
- Độ ẩm: 30-85%
- Nhiệt độ: 10-40oC
- Áp suất khí quyển: 70-106kPa
|
Các phụ kiên tiêu chuẩn
|
01 bộ cấp nguồn, 01 modul tín hiệu bệnh nhân, 01 cáp tín hiệu, 01 cáp truyền dữ liệu 8 chân, 01 bộ điện cực chi, 01 bộ điện cực ngực, 01 bộ giấy in, 01 HDSD
|
Thành phần tùy chọn
|
Pin xạc, xe đẩy, giỏ đựng modul tín hiệu bệnh nhân, bộ kết nối không dây, giá gắn tường, giá treo, túi xách, phần mềm máy tính, điện cực dùng 1 lần, cáp mạng LAN
|
Tính năng nâng cao
|
- Cách thể hiện kết quả phù hợp với từng loại đối tượng: người lớn, trẻ em.
- Các mức chẩn đoán cơ bản và chuyên sâu.
- Theo dõi và chẩn đoán từ xa
- Hỗ trợ các tính năng phụ trợ khác: đo phế dung, ABP, holter, hệ thống test tích cực (stress test)
- Cập nhật phần mềm miễn phí qua internet
- Quản lý file và cơ sở dữ liệu
- Tương thích với EMR, hỗ trợ giao thức XML/MFER
|
|
|